Báo giá thép ống mạ kẽm Nam Kim cập nhật mới nhất từ Sáng Chinh. Đơn vị phân phối thép Nam Kim chính hãng tại Tphcm và địa phương lân cận. Thép ống mạ kẽm Nam Kim đạt tiêu chuẩn của Mỹ, Nhật, Việt Nam, chất lượng bảo đảm, giá thành ổn định.
Nội dung chính:
THÉP ỐNG MẠ KẼM LÀ GÌ?
Thép ống mạ kẽm (hay thép ống tròn) là dòng sản phẩm có cấu trúc rỗng bên trong, thành thường khá mỏng, tuy nhiên lại có độ bền và khả năng chịu lực rất cao, ngoài ra thép ống rất dễ uốn dẻo nên phù hợp với những công trình có gấp khúc.
Với đặc tính nổi trội là chịu được tác động của thời tiết nhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài, ngăn ngừa sự oxi hóa, tăng cao tuổi thọ của ống thép. Vì vậy, thép ống mạ kẽm được sử dụng phổ biến và rộng rãi hơn là ống thép đen.
BẢNG GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM NAM KIM MỚI NHẤT CHÍNH THỨC TỪ NHÀ MÁY
Sau khi TP.HCM mở cửa trở lại từ 01/10/2021 quý khách hàng có thể nhận các đơn hàng thép Nam Kim từ Sáng Chinh. Chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép mạ kẽm Nam Kim, Hòa Phát, Hoa Sen … Gửi tới quý khách hàng.
Trong nội dung này chúng ta sẽ tìm hiểu giá thép ống mạ kẽm Nam Kim mới nhất
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
Φ 21 x 6m(153 cây/bó) | 1.10 | 3.20 | 17,300 |
1.20 | 3.51 | 17,300 | |
1.40 | 4.13 | 17,300 | |
Φ 27 x 6m(127 cây/bó) | 1.10 | 4.11 | 17,300 |
1.20 | 4.51 | 17,300 | |
1.40 | 5.31 | 17,300 | |
Φ 34 x 6m(102 cây/bó) | 1.10 | 5.18 | 17,200 |
1.20 | 5.68 | 17,200 | |
1.40 | 6.69 | 17,200 | |
1.80 | 8.70 | 17,200 | |
Φ 42 x 6m(91 cây/bó) | 1.10 | 6.40 | 17,200 |
1.20 | 7.02 | 17,200 | |
1.40 | 8.26 | 17,200 | |
1.80 | 10.75 | 17,200 | |
Φ 49 x 6m(61 cây/bó) | 1.10 | 7.46 | 17,200 |
1.20 | 8.19 | 17,200 | |
1.40 | 9.64 | 17,200 | |
1.80 | 12.54 | 17,200 | |
Φ 60 x 6m(61 cây/bó) | 1.10 | 9.14 | 17,200 |
1.20 | 10.03 | 17,200 | |
1.40 | 11.80 | 17,200 | |
1.80 | 15.35 | 17,200 | |
Φ 76 x 6m(37 cây/bó) | 1.10 | 11.58 | 17,200 |
1.40 | 14.95 | 17,200 | |
1.80 | 19.45 | 17,200 | |
2.00 | 21.69 | 17,200 | |
Φ 90 x 6m(27 cây/bó) | 1.30 | 16.37 | 17,200 |
1.40 | 17.70 | 17,200 | |
1.80 | 23.03 | 17,200 | |
2.00 | 25.69 | 17,200 | |
2.50 | 32.34 | 17,200 | |
Φ 114 x 6m(24 cây/bó) | 1.40 | 22.42 | 17,200 |
1.80 | 29.17 | 17,200 | |
2.00 | 32.54 | 17,200 | |
2.50 | 40.97 | 17,200 |
Lưu ý:
- Giá tham khảo đã bao gồm 10% VAT
- Tỷ trọng lý thuyết ±5%. Độ dày theo tiêu chuẩn JIS G3444, JIS G3466. Độ mạ Z80, Z100.
- Tất cả những sản phẩm của Tôn Nam Kim đều đã được mạ kẽm để đảm bảo chất lượng cao nhất cho sản phẩm.
- Giá thép ống sẽ có thay đổi theo thị trường nên bảng giá trên có thể không hoàn toàn chính xác mà chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu bạn cần biết thêm những thông tin khác về giá ống thép/tôn
CÓ MẤY LOẠI THÉP ỐNG MẠ KẼM TRÊN THỊ TRƯỜNG?
Hiện tại trên thị trường dòng sản phẩm ống thép được chia làm 2 loại là thép ống mạ kẽm nhúng nóng và thép ống mạ kẽm điện phân. Thép ống mạ kẽm nhúng nóng lại được sử dụng phổ biến rộng rãi hơn bởi giá thành rẻ hơn so với thép ống mạ kẽm điện phân.
Lớp mạ kẽm bao phủ bên ngoài ống thép có tác dụng bảo vệ lớp thép bên trong khỏi những tác động từ môi trường như bào mòn, gỉ sét, chống oxy hóa vô cùng tốt.
Các sản phẩm thép ống mạ kẽm đều có độ bóng sáng khá cao mang đến tính thẩm mỹ cho sản phẩm cũng như công trình sử dụng.
ƯU ĐIỂM CỦA THÉP ỐNG MẠ KẼM
Một số đặc điểm tuyệt vời có ở thép ống mạ kẽm.
Chịu áp lực tốt
- Ống thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ.
- Rất cứng vững có khả năng chịu lực tốt & chịu được hầu hết điều kiện của môi trường khắc nghiệt.
- Thêm vào đó, lớp phủ mạ kẽm bên ngoài bảo vệ vật liệu thép khỏi tác động cơ học, hóa học, nhiệt độ giúp công trình bền vững theo thời gian.
Khả năng chống ăn mòn, oxy hóa cao
- Thép ống mạ kẽm rất bền vững trong những môi trường khắc nghiệt.
- Có tính axit cao như ở vùng biển, làm đường ống dẫn khí hóa lỏng, xăng dầu, khí ga, chất hóa học…
- Đặc biệt, lớp mạ kẽm có khả năng ngăn chặn sự hình thành gỉ sét, sự ăn mòn trên bề mặt thép.
- Khiến thép ống mạ kẽm trở thành vật liệu rất đáng tin cậy trong các công trình xây dựng.
Chế tạo lắp đặt bảo trì nhanh chóng
- Quá trình mạ kẽm diễn ra nhanh chóng nên quá trình chế tạo & hoàn thiện sản phẩm được rút ngắn, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
- Thêm vào đó, việc lắp đặt thép ống mạ kẽm cũng thuận tiện, nhanh chóng.
- Tuổi thọ lớp mạ kẽm lâu dài khoảng 50 năm với môi trường ở nông thôn, từ 20 – 25 năm với môi trường ở khu công nghiệp, thành phố & yêu cầu công bảo trì ít, chi phí bảo trì thấp, đặc biệt với những công trình ngoài trời.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG MẠ KẼM
THÉP ỐNG MẠ KẼM có những công dụng chính sau:
- Làm xà gồ.
- Lắp sàn giả
- Khung máy móc thiết bị
- Khung sườn ô tô, xe máy, xe đạp
- Làm hàng rào, hệ thống giàn giáo, trụ điện, biển quảng cáo, hệ thống đèn báo giao thông, tháp ăng ten…
- Có rất nhiều bộ phận trên ôtô cần sử dụng thép ống
- Sử dụng làm khung tủ, làm giường ngủ, làm cán dao, các dụng cụ bếp, làm cán chảo..v..v…
KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỦA ỐNG THÉP TRÒN MẠ KẼM
Hiện nay trên thị trường có những loại kích thước thép ống mạ kẽm phổ biến như sau:
- Φ 21 x 6m
- Φ 27 x 6m
- Φ 34 x 6m
- Φ 42 x 6m
- Φ 49 x 6m
- Φ 60 x 6m
- Φ 76 x 6m
- Φ 90 x 6m
- Φ 114 x 6m
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ ƯU ĐIỂM THÉP ỐNG MẠ KẼM CỦA NAM KIM
- Đáp ứng hầu hết các tiêu chuẩn kỹ thuật về cơ lý tính của Nhật JIS.
- Bề mặt sáng bóng, giữ độ sáng sản phẩm lâu, hình dạng sắc đẹp, dễ dàng gia công.
- Ống cường độ cao, độ mạ cao, đáp ứng tiêu chuẩn Mác thép G350, G450 của Úc.
- Ống được xử lý bề mặt theo công nghệ Varnish tiên tiến của Hàn Quốc để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về độ bền sản phẩm của thị trường.
STEEL GRADE (Mác thép) | YS [N/mm2] | TS [N/mm2] | E [%] |
G250 | 250 | 320 | 25 (22) |
G300 | 300 | 340 | 20 (18) |
G350 | 350 | 420 | 15 (14) |
G450 | 450 | 480 | 10 (9) |
G500 | 500 | 520 | 8 (7) |
G550 | 550 | 550 | 2 (2) |
Bảng tiêu chuẩn châu Úc AS 1397
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Tin liên quan:
Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát năm 【2021】
Bảng báo giá sắt tròn mạ kẽm mới nhất
Nguồn: https://pastoralpopular.cl/bao-gia-thep-ong-ma-kem-nam-kim-sau-dich-covid-19/