Bảng báo giá thép hình I400 mới nhất tại Tphcm – thép I400 x200x8x13 mới nhất năm 2022 từ nhà máy Thép Việt Nam. Để có báo giá thép hình I400 và các sản phẩm thép hình khác, hãy liên hệ ngay: 0949 286 777 với nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn.
Chính vì vậy, thép hình I400 luôn đảm bảo chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu thiết kế và thời gian sử dụng.
Table of Contents
Bảng báo giá thép hình I400 – Kho Thép Miền Nam
Cũng chính nhờ ưu điểm vượt trội về độ chịu lực, độ bền và tính dễ dàng thi công bảo trì mà thép hình nói chung và thép hình I 400 nói riêng ngày càng giữ vai trò quan trọng và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống
Những thông số kỹ thuật cơ bản của Thép hình I400
STT | Thông Số | Chi Tiết |
1 | Trọng lượng: | 66 kg/mét, 396 kg/cây 6 mét, 792 kg/cây 12 mét |
2 | Mác thép: | A36 – SS400 – SM490B |
3 | Tiêu chuẩn: | JIS G3101 – EN 10025 – DIN 17100 – ASTM |
4 | Xuất xứ: | nhà máy Posco |
5 | Chiều dài: | Chiều dài mỗi cây thép hình I400 có 2 loại cơ bản: 6 mét/cây, 12 mét/cây (có thể đặt theo yêu cầu) |
Thành phần hóa học thép I400
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý thép hình I 400
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
Bảng tra thép hình chữ I với khối lượng tiêu chuẩn
Với các khối lượng đạt chuẩn, thép hình I sẽ giúp đảm bảo tốt nhất về chất lượng công trình của bạn. Và với kích thước khác nhau thì đương nhiên trọng lượng của chúng cũng sẽ khác nhau.
Do đó, để lựa chọn được loại vật liệu phù hợp nhất cho công trình của mình. Thì việc đầu tiên là bạn nên tìm hiểu và ước tính thép xây dựng cần thiết.
Chính vì vậy, ngay sau đây sẽ là bảng tra khối lượng thép hình I tương ứng với các kích thước tiêu chuẩn nhất
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) |
1 | I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN | 6 | 55 |
2 | I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN | 6 | 62 |
3 | I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 | 12 | 168 |
4 | I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
5 | I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 367,2 |
6 | I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
7 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 | 12 | 260,4 |
8 | I 250 x 125 x 6 x 9 Chn JIS G3101 | 12 | 355,2 |
9 | I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 308,4 |
10 | I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 384 |
11 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 440,4 |
12 | I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 496,8 |
13 | I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 595,2 |
14 | I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 679,2 |
15 | I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 | 12 | 792 |
16 | I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 | 12 | 912 |
17 | I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 954 |
18 | I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.075 |
19 | I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.135 |
20 | I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.272 |
21 | I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 | 12 | 2.880,01 |
22 | Ia 300 x150 x10x16 cầu trục | 12 | 786 |
23 | Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục | 12 | 457,2 |
24 | I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 | 12 | 220,8 |
25 | I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 | 12 | 794,4 |
26 | I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 | 12 | 255,6 |
27 | I 700 x 300 x 13 x 24 Chn | 12 | 2.220,01 |
Địa chỉ mua sắt thép chính hãng, chất lượng đúng tiêu chuẩn xây dựng?
1/ Hệ thống xác nhận đơn hàng và báo giá nhanh nhất
Với sự phát triển lớn rộng của hệ thống kho chứa hàng, công ty Kho thép Miền Nam phân bố những chi nhánh tại các tỉnh thuộc khu vực phía Nam. Khách hàng sẽ tiếp cận dịch vụ nhanh chóng hơn
Thấu hiểu _ giải đáp những thắc mắc lớn nhỏ cho khách hàng
2/ Lên đơn nhanh
Đội ngũ vận chuyển thép hình I400 sẽ giao hàng tận nơi trong ngày, tùy thuộc vào số lượng & khoảng cách địa lý.
Sự nhiệt huyết + tận tâm của đội ngũ làm việc, giúp đỡ tất cả mọi khách hàng giải đáp các thắc mắc 24/7. Mọi đơn hàng phải được xác nhận nhanh nhất.
3/ Hỗ trợ vận chuyển – bốc xếp vật tư xuống tận chân công trình
Kho thép Miền Nam điều đặn cung cấp dịch vụ hỗ trợ vận chuyển toàn Miền Nam cho mọi công trình. Với hơn 20 phương tiện vận tải chuyên chở sản phẩm hiện đại từ cỡ nhỏ đến cỡ lớn, từ xe nâng đến xe cẩu hàng.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
Công Ty Tôn Thép Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình I và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Website: https://khothepmiennam.vn/
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com